HỆ THỐNG PHÒNG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CĐT
Ngày tạo: 25/01/2018 | Lượt xem : 7761 |

a.    Phòng thực hành Cơ-Điện tử

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0147.jpg

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0147.jpg

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0147.jpg

Số thứ tự

Phòng

Học phần hỗ trợ

Sức chứa

Trang thiết bị

Số lượng

1

Phòng thực hành Cơ-Điện tử I

A2.5

Thực hành PLC

Thực hành PLC nâng cao

Thực hành cảm biến

Thực hành Cơ-điện tử II

Thực hành mô phỏng máy tính khí nén-thủy lực

Thực hành Cơ-điện tử II

Diện tích: 25 m2

20 sinh viên/ca

Bộ máy tính thực hành Cơ-Điện tử

13 máy

Bộ KIT Thực Hành PLC S7-300 313C-2DP bao gồm 2 cáp kết nối MPI Siemens

3 bộ

Bộ KIT MPS trạm 3 phân loại sản phẩm

2 bộ

Thiết bị văn phòng bao gồm máy chiếu, máy điều hòa nhiệt độ

 

2

Phòng thực hành Cơ-Điện tử II

A2.6

Thực hành mô phỏng máy tính khí nén-thủy lực

Thực hành PLC

Thực hành PLC nâng cao

 

Diện tích: 25 m2

12 đến 20 sinh viên

Bộ máy tính thực hành Cơ-Điện tử

13 máy

Bộ KIT Thực Hành PLC S7-300 313C-2DP bao gồm 2 cáp kết nối MPI Siemens

1 bộ

Bộ KIT MPS trạm 3 phân loại sản phẩm

1 bộ

Kit thực hành PLC Omron
Model CP1E - N30DR – A
PLC có 30I/0 (18IN/ 12out relay)

1 bộ

Kit thực hành PLC Mitsubishi

Model FX3G-40MT/ES-A

1 bộ

b.    Phòng thực hành khí nén- thủy lực

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0147.jpg

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0154.jpg

Số thứ tự

Phòng

Học phần hỗ trợ

Sức chứa

Trang thiết bị

Số lượng

3

Phòng thực hành khí nén

A2.1

Thực hành khí nén-thủy lực

Diện tích 84 m2

40 sinh viên/ca

Bộ thực hành thủy lực 2014

1 bộ

Bộ thực hành thủy lực 2015

1 bộ

Bộ thực hành thủy lực 2008

2 bộ

Projector + Screen

1

4

Phòng thực hành thủy lực

A3.1

Thực hành khí nén-thủy lực

Diện tích 85 m2

40 sinh viên/ca

Bộ thực hành thủy lực FESTO

2 bộ

Projector + Screen

1

5

Phòng thực hành thủy lực

A2.4

Thực hành khí nén-thủy lực

Diện tích 60 m2

30 sinh viên/ca

Bộ thực hành thủy lực do nhà trường thiết kế

2 bộ

Projector + Screen

1

Description: C:UsersLevanDesktopCO so vat chatHinh Khoa Co khi_MG_0209.jpg

B. Phụ lục cấu trúc bộ KIT:

1.   Bộ máy tính

Số thứ tự

Thiết bị

Thông số kỹ thuật

Số lượng

1

Nguồn

 

Abel 380

1

2

Main board

Asus  5KPL-AM

 

1

3

Ram 2 Gb

 

Kingmax DDR2 1Gb

2

4

Chip

Intel® Pentium® Processor E5200 

1

5

Ổ cứng:

Samsung HD081GJ

1

6

Card màn hình 256Mb

Asus  EN7200GS/HTD/

 

1

7

Ổ quang

Samsung SH-C522C

1

8

Hệ điều hành

Microsoft Windows 7 Professional 64 bit

1

9

Phần mềm mô phỏng khí nén- thủy lực

FluidSIM 5.0

 

1

10

Phần mềm Step 7 Simatic manager

V5.5

1

2.   Bộ thực hành đo lường cảm biến

Số thứ tự

Thiết bị

Thông số kỹ thuật/ Mã thiết bị
Mã thiết bị của FESTO

Số lượng

1

Bộ cảm biến lân cận (Proximity sensors-FP 1110)

 

 

2

Bộ kiểm tra bao gồm nhiều loại vật thể khác nhau.

034083

1

3

Thanh trượt chỉ vị trí

034094

1

4

Bộ đếm

162252

1

5

Bộ phân phối

162248

1

6

Bộ phận quay

167097

1

7

Cảm biến siêu âm, hình trụ, M18

184118

1

8

Cảm biến cảm ứng từ, hình trụ, M18

177466

1

9

Cảm biến cảm ứng từ, hình trụ, M12

177464

1

10

Cảm biến quang với đầu nối cáp quang, hình trụ, M18

167166

1

11

Cảm biến điện dung, hình trụ

177470

1

12

Cảm biến quang  thu phát đối xứng

167064

1

13

Cảm biến quang với đầu nối cáp quang

167065

2

14

Cảm biến quang phản xạ qua gương

167066

1

15

Cảm biến quang  thu phát đối xứng

167067

1

16

Cảm biến quang phản xạ khuếch tán

167068

1

17

Cảm biến lân cận, không tiếp xúc

167055

1

18

Công tắc

167056

1

19

Gương phản xạ

150504

1

20

Cáp quang với ánh sáng khuyếch tán

150506

1

 

Cáp quang thu – phát đối xứng

150505

2

 

Bộ cảm biến khoảng cách và chuyển vị  

 

 

 

Bộ kiểm tra bao gồm nhiều loại vật thể khác nhau

034083

 

 

Thanh trượt chỉ vị trí

034094

1

 

Bộ tải trọng thí nghiệm

034009

1

 

Thiết bị điều khiển động cơ

162249

1

 

Bộ kết nối, tín hiệu analoge

162247

1

 

Bộ chuyển tín hiệu

150538

1

 

Thước đo chiều dài bằng điện áp

177465

1

 

Thước có thang chia

150536

1

 

Bộ điều khiển trục quay, vis cầu

080824

1

 

Motor bánh răng

080828

1

 

Cảm biến lân cận

184130

2

 

Cảm biến quang

167051

1

 

Cảm biến siêu âm đo khoảng cách

177469

1

 

Cảm biến cảm ứng từ

184117

1

 

Tay di chuyển

036279

1

 

Bộ cảm biến lực và áp suất

 

 

Bộ tải trọng thí nghiệm

034009

1

 

Bộ tải trọng hình tròn

150543

1

 

Thiết bị phân phối

162248

1

 

Dụng cụ đo có hệ thống khuếch đại mạch cầu

162250

1

 

Thiết bị kết nối, tín hiệu tương tự

162247

1

 

Bộ phát tín hiệu nhị phân

150538

1

 

Bộ lọc-điều áp + van ON/OFF, độ lọc 40µm

540691

1

 

Bộ phân phối áp suất

150555

2

 

Bình tích áp

150557

1

 

Xylanh khí nén

150578

1

 

Bộ van 3/2 có nút nhấn, thường đóng

152860

1

 

Van tiết lưu một chiều

539773

1

 

Cảm biến áp suất tín hiệu tương tự 1

184128

 

 

Cảm biến áp suất tín hiệu tương tự 2

184129

1

 

Công tắc áp suất

177471

1

 

Công chuyển đổi tín hiệu điện-khí

177459

1

 

Cảm biến lực

167054

1

 

Cánh tay đòn cảm biến lực

164052

1

 

Cảm biến áp suất phản xạ ngược

167053

1

 

Ống dẫn khí nén PUN-4x0.75

151496

1

 

Ống dẫn khí nén PUN-6x1.0

152963

1

 

Sách bài tập thực hành về cảm biến lân cận (Workbook) FP 1110 (Copy)

529939

1

 

Sách bài tập thực hành về cảm biến khoảng cách và chuyển vị

090156

1

 

Sách bài tập thực hành về cảm biến lực và áp suất (Workbook) (Copy)

090166

1

 

Bộ bảng lắp đặt thí nghiệm

159411

3

 

Phụ kiện dùng cho bàn thí nghiệm

158343

1

 

Bộ test kiểm tra cảm biến chuyên dùng

158481

3

Thiết bị bổ sung

 

Thước cặp điện tử ORION

 

2

 

Hộp Relay

162241

2

 

Hộp nút nhấn

162242

1

 

Bộ đếm (Counter)

162344

1

 

Bộ nguồn 24 VDC

159396

2

 

Đồng hồ VOM

 

1

3.   KIT thực hành PLC Siemens

Số thứ tự

Thiết bị

Thông số kỹ thuật/ Mã thiết bị

Số lượng

1

CPU PLC Siemens S7-300

313C-2DP 

3

2

Hộp KIT thực hành nguồn 24V DC

Simatic S7 Edu Trainer

1

 

 

 

4.   KIT thực hành PLC Omron

Số thứ tự

Thiết bị

Thông số kỹ thuật/ Mã thiết bị

Số lượng

1

CPU PLC Omron

Model CP1E - N30DR – A
PLC có 30I/0 (18IN/ 12out relay)

1

2

Bộ KIT thực hành 24V DC

 

1

5.   KIT thực hành PLC Mitsubishi

Số thứ tự

Thiết bị

Thông số kỹ thuật/ Mã thiết bị

Số lượng

1

CPU PLC Mitsubishi

Model FX3G-40MT/ES-A

PLC có 24 Input/16output.

1

2

Bộ KIT thực hành 24V DC

 

1

3

Biến tần

Model FR-D720S-0,2K

 

4

Màn hình cảm ứng 3,7"

 

Model GT1020-LBL

 

5

Cáp nối màn hình với PLC

 

Model GT10-C10R4-8P

 

6

Cáp Download/Upload màn hình

Model GT10-RS2TUSB-5S

 

7

Cáp Download/Upload PLC

 

Model SFX-422CABO/FI-M001CON

 

8

Động cơ 3 pha, tốc độ 1450 vòng/phút

Mitsubishi

 

6.   Bộ thực hành khí nén

Thứ tự

Thiết bị

Số lượng

A

Bàn thí nghiệm di động có hai mặt làm việc

 

1

Bàn thí nghiệm di động kiểu hai mặt làm việc, mặt bảng lắp theo phương đứng

1

2

Tủ đựng thiết bị kiểu ngăn kéo, có thể di chuyển

2

3

Bộ giá treo giữ các dây điện thí nghiệm

1

B

Thiết bị thí nghiệm công nghệ khí nén cơ bản

 

1

Bộ thí nghiệm công nghệ khí nén cơ bản - TP101.

Một bộ gồm:

2

.1

Van điều khiển kiểu nút nhấn 3/2, NC

2

2

Van điều khiển kiểu nút nhấn 3/2, NO

1

.3

Van khí nén 5/2 kiểu công tắc xoay

1

.4

Van khí nén 3/2 kiểu công tắc, NC

1

.5

Van khí nén 3/2 kiểu con lăn, NC

2

.6

Cảm biến vị trí găn trên thân xylanh, điều khiển bằng khí nén

2

.7

Van định thời gian, NC

1

.8

Van cân bằng áp suất

1

.9

Van khí nén 3/2, tác động đơn, NC

1

.10

Van khí nén 5/2, tác động đơn

1

.11

Van khí nén 5/2, tác động kép

3

.12

Van OR (OR)

1

.13

Van AND (AND)

2

.14

Van xả nhanh

1

.15

Van điều chỉnh lưu lượng 1 chiều

2

.16

Xy lanh tác động đơn

1

.17

Xy lanh tác động kép

1

.18

Bộ lọc và điều chỉnh áp suất + van tay đóng mở nguồn khí

1

.19

Van điều chỉnh áp suất có đồng hồ

1

.20

Đồng hồ chỉ thị áp suất (áp kế)

2

.21

Cụm van một chiều phân phối khí

1

.22

Ống dẫn khí nén điều khiển

2

2

Xy lanh tác động kép

2

3

Sách bài tập hướng dẫn thực hành khí nén, trình độ cơ bản

1

C

Thiết bị thí nghiệm điện – khí nén cơ bản

 

1

Bộ khí nén – điện khí nén cơ bản – TP201.

Một bộ gồm:

2

.1

Hộp tín hiệu điện ngõ vào

1

.2

Hộp rơle, threefold

2

.3

Công tắc điện giới hạn hành trình, trái

1

.4

Công tắc điện giới hạn hành trình, phải

1

.5

Bộ cảm biến quang, M12

1

.6

Cảm biến vị trí gắn trên thân xy lanh

1

.7

Bộ 2xVan điện từ 3/2, có đèn LED, NC

1

.8

Van điện từ 5/2, tác động đơn, có đèn LED

1

.9

Van điện từ 5/2, tác động kép, có đèn LED

2

.10

Bộ cảm biến áp suất có hiển thị

1

.11

Van điều chỉnh lưu lượng 1 chiều

2

.12

Xy lanh tác động kép

1

2

Hộp phân phối và chỉ thị điện

1

3

Sách bài tập hướng dẫn thực hành điện – khí nén, trình độ cơ bản

1

D

Thiết bị thí nghiệm cảm biến trong điều khiển khí nén

 

1

Bộ thí nghiệm cảm biến trong điều khiển khí nén – TP240 – cấp độ nâng cao.

Một bộ gồm:

2

.1

Bộ chuyển phát vị trí, 0 – 50 mm, tín hiệu tương tự

1

.2

Thiết bị chuyển đổi tín hiệu cho bộ chuyển phát vị trí

1

.3

Cảm biến áp suất điện tử, 0 – 10 bar

1

.4

Cảm biến lưu lượng, 0.5 – 10 lít/ph, tín hiệu tương tự

1

.5

Cảm biến lưu lượng, -1 – 1 lít/ph, tín hiệu tương tự

1

.6

Relay áp suất, 0 – -1 bar

1

.7

Bộ tạo chân không

1

.8

Bộ giác hút, đường kính 10 mm

1

.9

Van tiết lưu một chiều

1

.10

Van điều chỉnh áp suất có đồng hồ

1

.11

Bộ chặn, 35 mm có thể điều chỉnh hành trình

1

.12

Xy lanh tác động kép

1

2

Tài liệu hướng dẫn thực hành bộ cảm biến khí nén dành cho giáo viên

1

3

Tài liệu phần mềm học tập thực hành kỹ thuật cảm biến 1 dùng cho học viên

1

E

Các thiết bị  và phụ kiện cần thiết khác

 

1

Máy nén khí chuyên dùng cho đào tạo được đặt trong phòng thí nghiệm

2

2

Phụ kiện cho máy nén

2

3

Bộ dây điện thí nghiệm ϕ4, kiểu đầu cắm an toàn, có hai màu xanh và đỏ

2

4

Bộ nguồn 24 VDC chuyên dùng

2

5

Bộ phụ kiện đầy đủ gồm các loại đầu nối, bộ cắt dây, bộ tháo nối ống dẫn khí nén dùng cho bàn thí nghiệm khí nén – điện khí nén.

Một bộ gồm:

1

.1

Đầu nối ống L QSL4-1/8

5

.2

Đầu nối ống L QSL4-M5

5

.3

Đầu nối T QST-4

5

.4

Đầu nối thẳng QSM-M5-4-I

10

.5

Đầu nối thẳng QS-1/8-4-I

10

.6

Đầu nối nhanh kiểu tự làm kín QSK-1/8-4

5

.7

Bộ dây xoắn ống

1

.8

Bộ đế nhựa kẹp ống

2

.9

Kìm cắt ống chuyên dùng

1

.10

Dụng cụ tháo lắp ống nhanh

1

.11

Đầu nối nhanh RTU-PK-3/4

1

.12

Đầu nối RD3-1/8-A

10

.13

Đầu nối nhanh tự làm kín KS4-1/4-A

1

.14

Đầu nối nhanh tự làm kín KS3-1/8-A

1

.15

Đầu nối nhanh KD-4-1/4-A

1

.16

Hộp keo quấn ống

3

.17

Bộ giảm âm thân nhựa U-1/8

3

.18

Bộ giảm âm bằng đồng thiêu kết U-M5

5

.19

Bộ nối nhanh ống bằng đồng RTU-PK-4/4

5

.20

Bộ nối nhanh ống bằng đồng RTU-PK-2/3

1

.21

Đầu nối chuyển đổi QM-1/4-A/I

1

.22

Đầu nối chuyển đổi QM-1/8-A/I

1

.23

Đầu nối chuyển đổi QM-1/8-1/8

1

.24

Đầu nối chuyển đổi QM-1/4-1/4

1

.25

Đầu nối chuyển đổi QMM-M5

2

.26

Đầu nối chuyển đổi D-M5-I-1/8A

2

.27

Đầu nối chuyển đổi D1/8-I-1/4A

1

.28

Thùng chứa linh kiện chuyên dùng

1