Phòng nguội chế tạo 1 và 2 dùng để giảng dạy thực hành môn công nghệ nguội chế tạo.
STT |
Phòng |
Học phần hỗ trợ |
Sức chứa |
Trang thiết bị |
Số lượng |
1 |
Phòng nguội chế tạo 1 F 1.4 |
Thực hành Nguội
|
Diện tích: 110 m2 50 sinh viên |
E tô |
60 |
Máy mài 2 đá |
01 |
||||
Đe |
01 |
||||
Máy khoan |
01 |
||||
Bàn máp |
01 |
||||
2 |
Phòng nguội chế tạo 2 (Dưới phòng đồng hồ) |
Thực hành Nguội |
Diện tích: 100 m2 50 sinh viên |
E tô |
50 |
Đe |
01 |
||||
Máy khoan |
02 |
||||
Bàn máp |
01 |
Phòng nguội sửa chữa 1 và 2 dùng để giảng dạy thực hành môn nguội tháo lắp, và bảo trì sửa chữa thiết bị cơ khí
STT |
Phòng |
Học phần hỗ trợ |
Sức chứa |
Trang thiết bị |
Số lượng |
1 |
Phòng nguội sửa chữa 1 (Dưới phòng đồng hồ) |
Thực hành Nguội tháo lắp
|
Diện tích: 80 m2 40 sinh viên/ca |
Mô hình máy tiện |
01 |
Mô hình máy phay 1 |
01 |
||||
Mô hình máy mài |
01 |
||||
Mô hình hộp số |
20 |
||||
Dụng cụ tháo lắp (Cle, cào, vít bake, vít dẹp, cảo 3 chấu, búa nguội, dùi đồng, bộ đóng bạc đạn, thước cặp 1/50) |
10 bộ |
||||
2 |
Phòng nguội sửa chữa 1. F1.5 |
Thực hành Nguội tháo lắp. |
Diện tích: 350 m2 70 sinh viên/ca |
Mô hình hộp số |
20 |
Đe |
02 |
||||
Máy khoan |
01 |
||||
Máy ép thủy lực |
03 |
||||
Máy nén khí |
01 |
||||
Máy nâng chuyển |
01 |
||||
Dụng cụ tháo lắp (Cle, cào, vít bake, vít dẹp, cảo 3 chấu, búa nguội, dùi đồng, bộ đóng bạc đạn, thước cặp 1/50) |
10 bộ |
Phòng EDM dùng để giảng dạy thực hành môn cắt dây và bắn tia lửa điện
STT |
Phòng |
Học phần hỗ trợ |
Sức chứa |
Trang thiết bị |
Số lượng |
1 |
Phòng EDM (Dưới phòng đồng hồ) |
Thực hành EDM
|
Diện tích: 50 m2 40 sinh viên/ca |
Máy cắt dây |
01 |
Máy bắn tia |
01 |
Máy cắt dây - EDM WIRE CUTTING
Hình:
Phòng hàn dùng để giảng dạy thực hành môn hàn điện, hàn hơi, gò căn bản.
STT |
Phòng |
Học phần hỗ trợ |
Sức chứa |
Trang thiết bị |
Số lượng |
1 |
Phòng hàn F1.8 |
Thực hành hàn điện căn bản Thực hành hàn hơi căn bản Thực hành gò căn bản
|
Diện tích: 200 m2 50 sinh viên/ca |
Máy hàn điện xoay chiều WIN |
05 |
Máy hàn điện 1 chiều Thyrolux 400A |
02 |
||||
Máy hàn điện 1 chiều Riland 350A |
02 |
||||
Máy hàn điện 1 chiều Hồng Ký 200A |
04 |
||||
Máy hàn TIG HERO 350A |
01 |
||||
Máy hàn TIG HYLONG 350A |
02 |
||||
Máy hàn MIG-MAG 350A |
01 |
||||
Máy hàn MIG-MAG 250A |
01 |
||||
Rùa cắt gió đá |
01 |
||||
Máy cắt PLASMA |
01 |
||||
Đe |
09 |
||||
Bình sấy que |
2 |
||||
Chai khí nén Máy hút bụi Nón hàn, búa gỏ xỉ, bao tay |
10 01 20 |
Phòng thực hành kỹ thuật đo được sử dụng để giảng dạy thực hành môn dung sai và kỹ thuật đo.
STT |
Phòng |
Học phần hỗ trợ |
Sức chứa |
Trang thiết bị |
Số lượng |
1 |
Phòng thực hành kỹ thuật đo lường C1.4 |
Thực hành kỹ thuật đo lường.
|
Diện tích: 65 m2 40 sinh viên/ca |
Bàn máp đá Granite (630x450x80) |
8 |
Thước cặp cơ 1/50, kích thước đo: 0-150mm. |
20 |
||||
Pan me cơ đo ngoài 0 – 25 (độ cx 0,01mm). |
20 |
||||
Pan me cơ đo ngoài 25 – 50 (độ cx 0,01mm). |
20 |
||||
Pan me cơ đo trong 50 – 75 (độ cx 0,01mm). |
5 |
||||
Panme đo ren 0 – 25 (độ cx 0,01mm). |
5 |
||||
Đầu đo ren thay thế |
1 |
||||
Đế gá panme |
5 |
||||
Đế đồng hồ so |
10 |
||||
Đồng hồ so cơ 0-10mm (độ cx 0,01mm) |
10 |
||||
Căn mẫu 87 miếng - cấp 1 |
2 |
||||
Thước đo góc vạn năng |
5 |
||||
Thiết bị đo độ nhám cầm tay |
1 |
||||
Khối V |
5 |
Các Tin Khác: